• Tiếng Việt

viendongschool

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
  • Phong thủy
  • Tổng hợp
  • Tử vi
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa /

Tháng Chín 20, 2023 Tháng Chín 20, 2023 halinh

Video ba(oh)2 nahco3

Phản ứng Ba(OH)2 + NaHCO3 (tỉ lệ 1 : 1) tạo ra kết tủa BaCO3 và NaOH thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ba(OH)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Có thể bạn quan tâm
  • Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
  • C6H12O6 → C2H5OH + CO2
  • Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12
  • 15 Facts on HCl + Fe(OH)3: What, How to Balance & FAQs
  • Archiv

Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 ↓ + NaOH + H2O

1. Phương trình phản ứng Ba(OH)2 tác dụng với NaHCO3

Bạn đang xem:

2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi.

2. Hiện tượng của phản ứng Ba(OH)2 tác dụng với NaHCO3

-Khi cho NaHCO3 phản ứng với dung dịch bari hidroxit sinh ra kết tủa trắng là bari cacbonat (BaCO3).

3. Cách tiến hành phản ứng Ba(OH)2 tác dụng với NaHCO3

– Nhỏ từ từ Ba(OH)2 vào ống nghiệm có chứa 1 – 2 mL NaHCO3.

4. Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng Ba(OH)2 tác dụng với NaHCO3

Bước 1: Viết phương trình phân tử:

2NaHCO3+ Ba(OH)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:

2Na+ + 2HCO3- + Ba2+ + 2OH-→ BaCO3↓ + 2Na+ + CO32- + 2H2O

Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:

2HCO3- + Ba2+ + 2OH-→ BaCO3↓ + CO32- + 2H2O

5. Mở rộng về phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li

Xét phản ứng:

Dung dịch A + dung dịch B → Sản phẩm.

– Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.

– Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất 1 trong số các chất sau:

+ Chất kết tủa.

+ Chất điện li yếu.

+ Chất khí.

Thí dụ:

+ Phản ứng tạo thành chất kết tủa:

K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4↓

+ Phản ứng tạo thành chất điện li yếu:

HCl + KOH → KCl + H2O

+ Phản ứng tạo thành chất khí:

Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2↑

6. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1:Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. H++OH−→H2O

B. K++Cl−→KCl

C. 2H++OH−→H2O

D.H++2OH−→H2O

Xem thêm : The System NaCl–AlCl3

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình ion thu gọn là: H++OH−→H2O

Câu 2:Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A.H+ + OH- → H2O

B. Ba2+ + 2OH- + 2H+ + 2Cl- → BaCl2 + 2H2O

C. Ba2+ + 2Cl- → BaCl2

D. Cl- + H+ → HCl

Xem thêm : The System NaCl–AlCl3

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phân tử:

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

Phương trình ion đầy đủ:

Ba2+ + 2OH- + 2H+ + 2Cl-→ Ba2+ + 2Cl- + 2H2O

Phương trình ion rút gọn:

H+ + OH- → H2O

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Zn + H2SO4 →ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Xem thêm : The System NaCl–AlCl3

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

A, C, D là phản ứng oxi hóa khử

B là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:Fe3++3OH−→Fe(OH)3↓

Câu 4. Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là:

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch BaCl2

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là dung dịch NaOH:

Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2NaNO3

CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl

Câu 5:Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH – → H2O + Cl-.

B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH – → H2O.

D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl- + 2H2O.

Xem thêm : The System NaCl–AlCl3

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Ta có phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

Phương trình ion đầy đủ là: Mg(OH)2 + 2H+ + 2Cl- → Mg2+ + 2Cl- + 2H2O.

→ Phương trình ion thu gọn là: Mg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + 2H2O.

Câu 6: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là

A. H2S.

B. AgNO3.

C. NaOH.

D. NaCl.

Hướng dẫn giải

Xem thêm : 15 Fakten zu HCl + NaHCO3: Was, wie man ausgleicht & FAQs

Đáp án C

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

Câu 7. Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch trong suốt

B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ

C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh

D. Xuất hiện kết tủa trắng

Hướng dẫn giải

Đáp án B

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3(↓ nâu đỏ) + 3NaCl

Câu 8:Phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO42− → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.

B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.

Xem thêm : The System NaCl–AlCl3

Hướng dẫn giải:

Xem thêm : 15 Fakten zu HCl + NaHCO3: Was, wie man ausgleicht & FAQs

Đáp án C

A. Ba2++2OH−+Cu2++SO42−→BaSO4↓+Cu(OH)2↓

B. 2H++SO42−+BaCO3→BaSO4+CO2+H2O

C. Ba2++SO42−→BaSO4↓

D. H++SO42−+Ba2++OH−→BaSO4↓+H2O

Câu 9: Phương trình ion thu gọn: Ca2++CO32−→CaCO3↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

(1) CaCl2 + Na2CO3

(2) Ca(OH)2 + CO2

(3) Ca(HCO3)2 + NaOH

(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3

A. (1) và (2).

B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (2) và (4).

Xem thêm : The System NaCl–AlCl3

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

(1), (4) có cùng phương trình ion thu gọn là Ca2++CO32−→CaCO3↓

(2) 2OH−+SO2→SO32−+H2O

(3) Ca2++HCO3−+OH−→CaCO3↓+H2O

Câu 10: Phương trình H++OH−→H2Olà phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3 + H2O

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O

C. H2SO4 + BaCl2→ BaSO4 + 2HCl

D. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3 + 3H2O

Xem thêm : The System NaCl–AlCl3

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phản ứng có phương trình ion H++OH−→H2O

→ Phản ứng trung hòa axit với bazơ tan sinh ra muối tan và nước.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3 ↑
  • Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2
  • Ba(OH)2 + SO2 → H2O + BaSO3 ↓
  • Ba(OH)2 + 2SO3 → Ba(HSO4)2
  • Ba(OH)2 + N2O5 → Ba(NO3)2 + H2O
  • 2Ba(OH)2 + 4NO2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + Ba(NO2)2
  • Ba(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
  • Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
  • 3Ba(OH)2 + 2H3PO4 → 6H2O + Ba3(PO4)2
  • 3Ba(OH)2 + 2H3PO4 → 6H2O + BaHPO4
  • Ba(OH)2 + 2H3PO4 → Ba(H2PO4)2 + 2H2O
  • Ba(OH)2 + H2S → 2H2O + BaS
  • Ba(OH)2 + 2H2S → 2H2O + Ba(HS)2
  • Ba(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + K2CO3 → 2KOH + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + 2KHCO3 → H2O + K2CO3 + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + NH4HCO3 → 2H2O + NH3 + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2
  • Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 ↓
  • 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 ↓
  • Ba(OH)2 + FeCl2 → BaCl2 + Fe(OH)2 ↓
  • 3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3 ↓
  • Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2 ↓
  • 3Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 ↓ + 3BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + FeSO4 → Fe(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu(OH)2 ↓
  • Ba(OH)2 + Cu(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Cu(OH)2 ↓
  • Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + MgCl2 → BaCl2 + Mg(OH)2 ↓
  • Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Mg(OH)2 ↓
  • Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 ↓
  • Ba(OH)2 + ZnCl2 → BaCl2 + Zn(OH)2 ↓
  • Ba(OH)2 + ZnSO4 → Zn(OH)2 + BaSO4 ↓
  • 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 ↓
  • 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3 ↓ + 3BaCl2
  • 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
  • 3Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 2Al(OH)3 ↓ + 3Ba(NO3)2
  • 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
  • Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → 4H2O + Ba(AlO2)2
  • Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → 3H2 + Ba(AlO2)2
  • Ba(OH)2 + Al2O3 → H2O + Ba(AlO2)2
  • Ba(OH)2 + CrSO4 → Cr(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
  • 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2
  • Ba(OH)2 + Na2SO4 → 2NaOH + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + Cs2SO4 → 2CsOH + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 ↓ + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + Ba(HSO4)2 → 2H2O + 2BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + Ca(HSO4)2 → 2H2O + CaSO4 ↓ + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + Na2SO3 → 2NaOH + BaSO3 ↓
  • Ba(OH)2 + K2SO3 → 2KOH + BaSO3 ↓
  • Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → 2H2O + Na2SO3 + BaSO3 ↓
  • Ba(OH)2 + 2KHSO3 → 2H2O + K2SO3 + BaSO3 ↓
  • Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → H2O + 2NH3 ↑ + BaSO4 ↓
  • Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2H2O + 2NH3 ↑
  • Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 ↑
  • Ba(OH)2 + (NH2)2CO → 2NH3 ↑ + BaCO3 ↓
  • Ba(OH)2 + 2NH4ClO3 → 2H2O + 2NH3 ↑ + Ba(ClO3)2
  • Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O
  • Ba(OH)2 + NH4HSO4 → 2H2O + NH3 ↑ + BaSO4 ↓
  • 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → 6NaOH + Ba3(PO4)2 ↑
  • 3Ba(OH)2 + 2K3PO4 → 6KOH + Ba3(PO4)2 ↓
  • 3Ba(OH)2 + 2NaH2PO4 → 2NaOH + Ba3(PO4)2 ↓
  • 3Ba(OH)2 + 2KH2PO4 → 2KOH + Ba3(PO4)2 ↓
  • 3Ba(OH)2 + Ca(H2PO4)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2 ↓
  • 6Ba(OH)2 + 3Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2 ↓ + 12H2O + 2Ba3(PO4)2 ↓
  • Ba(OH)2 + 2AgNO3 → Ag2O ↓ + Ba(NO3)2 + H2O
  • 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 ↓
  • Ba(OH)2 + K2CrO4 → 2KOH + BaCrO4 ↓
  • 3Ba(OH)2 + XeO3 → 3H2O + Ba3XeO6
  • Ba(OH)2 + 2CH3CH(NH3Cl)COOH → (CH3CH(NH3Cl)COO)2Ba + 2H2O
  • Ba(OH)2 + 2CH3COOH → 2H2O + (CH3COO)2Ba
  • Ba(OH)2 + 2CH3COOC2H5 → 2C2H5OH + (CH3COO)2Ba
  • Ba(OH)2 + H2O2 → 2H2O + BaO2
  • Ba(OH)2 + Ba(HS)2 → 2H2O + BaS
  • Ba(OH)2 + Fe(CO)5 → BaCO3 ↓ + H2Fe(CO)4
  • 6Ba(OH)2 + 6I2 → 6H2O + Ba(IO3)2 + 5BaI2
  • 2Ba(OH)2 + KAl(SO4)2 → Al(OH)3 + KOH + 2BaSO4 ↓
  • Phản ứng nhiệt phân: Ba(OH)2 → BaO + H2O

Săn SALE shopee tháng 9:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Nguồn: https://viendongschool.edu.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol
Silbernitrat/silver nitrate
Einführung Redoxreaktionen
15 Facts on HCl + K2O: What, How To Balance & FAQs
Củng cố kiến thức

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « 1 Ổ bánh mì cao nhiêu calo? Ăn bánh mì có mập không?
Next Post: Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • Cách Nấu Phở Bò Ngon – Công Thức Làm Chuẩn Gia Vị, Nguyên Liệu
  • 6 Cách làm lỗ mũi nhỏ lại tự nhiên không dùng dao kéo
  • Báo giá xà bần – Xà bần sạch bao nhiêu tiền 1 khối? 01/10/2023
  • Sáng nào cũng ăn xôi có mập không? Thực hư sẽ được bật mí tại đây
  • Chọn hướng mở cửa hàng kinh doanh tuổi Ất Hợi 1995 hợp phong thủy

Bài viết nổi bật

Cách Nấu Phở Bò Ngon – Công Thức Làm Chuẩn Gia Vị, Nguyên Liệu

Cách Nấu Phở Bò Ngon – Công Thức Làm Chuẩn Gia Vị, Nguyên Liệu

Tháng Mười 1, 2023

6 Cách làm lỗ mũi nhỏ lại tự nhiên không dùng dao kéo

Tháng Mười 1, 2023

Báo giá xà bần – Xà bần sạch bao nhiêu tiền 1 khối? 01/10/2023

Báo giá xà bần – Xà bần sạch bao nhiêu tiền 1 khối? 01/10/2023

Tháng Mười 1, 2023

Sáng nào cũng ăn xôi có mập không? Thực hư sẽ được bật mí tại đây

Sáng nào cũng ăn xôi có mập không? Thực hư sẽ được bật mí tại đây

Tháng Mười 1, 2023

Chọn hướng mở cửa hàng kinh doanh tuổi Ất Hợi 1995 hợp phong thủy

Tháng Mười 1, 2023

Ngày 1/5 là ngày gì, bắt nguồn từ đâu, có ý nghĩa như thế nào?

Ngày 1/5 là ngày gì, bắt nguồn từ đâu, có ý nghĩa như thế nào?

Tháng Mười 1, 2023

Cách hẹn giờ tắt máy tính nhanh chóng, dễ thực hiện

Tháng Mười 1, 2023

Ít ai biết Trung Quốc có một nơi được mệnh danh “tận cùng nhân gian”: Đường đi vô cùng khó khăn, phong cảnh đẹp đến choáng ngợp!

Tháng Mười 1, 2023

Cách đặt mật khẩu cuộc trò chuyện, ẩn tin nhắn trên Zalo

Cách đặt mật khẩu cuộc trò chuyện, ẩn tin nhắn trên Zalo

Tháng Mười 1, 2023

Tìm hiểu với hơn 28 cách nấu canh cải xanh mới nhất

Tìm hiểu với hơn 28 cách nấu canh cải xanh mới nhất

Tháng Mười 1, 2023

Hướng dẫn sạc Pin cho Laptop mới

Tháng Mười 1, 2023

Chim sẻ bay vào nhà là điềm gì? Đánh con gì may mắn?

Chim sẻ bay vào nhà là điềm gì? Đánh con gì may mắn?

Tháng Mười 1, 2023

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE) – CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

Tháng Mười 1, 2023

Tuổi Tân Tỵ 2001 hợp màu gì năm 2023 để gặp nhiều may mắn?

Tuổi Tân Tỵ 2001 hợp màu gì năm 2023 để gặp nhiều may mắn?

Tháng Mười 1, 2023

(no title)

Tháng Mười 1, 2023

Tháng cô hồn có nên đi du lịch không? Tháng 7 âm kiêng đi đâu, làm gì?

Tháng cô hồn có nên đi du lịch không? Tháng 7 âm kiêng đi đâu, làm gì?

Tháng Mười 1, 2023

Thuyết Âm Dương Ngũ Hành nắm rõ quy luật để ứng dụng thực tiễn

Thuyết Âm Dương Ngũ Hành nắm rõ quy luật để ứng dụng thực tiễn

Tháng Mười 1, 2023

Tuổi Nhâm Ngọ 2002 Mệnh gì, hợp màu gì để mang lại nhiều may mắn

Tuổi Nhâm Ngọ 2002 Mệnh gì, hợp màu gì để mang lại nhiều may mắn

Tháng Mười 1, 2023

Cà muối có bao nhiêu calo?

Cà muối có bao nhiêu calo?

Tháng Mười 1, 2023

Tuổi Tỵ Hợp Màu Gì, Không Hợp Màu Gì? Tìm Hiểu Để Chiêu Tài

Tuổi Tỵ Hợp Màu Gì, Không Hợp Màu Gì? Tìm Hiểu Để Chiêu Tài

Tháng Mười 1, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/viendongschool.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023